Trường Anh ngữ CIP là trường Anh ngữ được đánh giá cao về chương trình học tập và hiệu quả tại Philippines. Cùng với đó, CIP là trường Anh ngữ duy nhất được các tổ chức giáo dục Mỹ đánh giá cao.
Học viên tại CIP luôn năng động và cùng nhau cải thiện trình độ Anh ngữ của mình
Tại CIP, các khóa học tiếng Anh rất đa dạng, tùy vào từng khóa học và thời gian mỗi khóa sẽ có tương ứng học phí khác nhau. Chắc chắn khóa học ngắn hạn sẽ có chi phí thấp hơn các khóa học dài hạn khác.
Đồng thời, cơ sở vật chất hiện đại, kí túc xá với nhiều loại phòng ở khác nhau cũng sẽ có các loại phí khác nhau. Edu2Review khuyến khích bạn nên lựa chọn phòng đôi, ba để vừa tiết kiệm chi phí, vừa có thể cải thiện Anh ngữ cùng với những học viên khác.
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Intensive ESL
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.880 3.760 5.640 7.520 9.400 11.280 Phòng đơn B 1.780 3.560 5.340 7.120 8.900 10.680 Phòng đôi 1.580 3.160 4.740 6.320 7.900 9.480 Phòng ba 1.500 3.000 4.500 6.000 7.500 9.000
Regular ESL
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.830 3.660 5.490 7.320 9.150 10.980 Phòng đơn B 1.730 3.460 5.190 6.920 8.650 10.380 Phòng đôi 1.530 3.060 4.590 6.120 7.650 9.180 Phòng ba 1.450 2.900 4.350 5.800 7.250 8.700
Native ESL
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 2.030 4.060 6.090 8.120 10.150 12.180 Phòng đơn B 1.930 3.860 5.790 7.720 9.650 11.580 Phòng đôi 1.730 3.460 5.190 6.920 8.650 10.380 Phòng ba 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Light ESL
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.750 3.500 5.250 7.000 8.750 10.500 Phòng đơn B 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900 Phòng đôi 1.450 2.900 4.350 5.800 7.250 8.700 Phòng ba 1.370 2.740 4.110 5.480 6.850 8.220
Speaking Master
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000 Phòng đơn B 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400 Phòng đôi 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200 Phòng ba 1.620 3.240 4.860 6.480 8.100 9.720
Business
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.880 3.760 5.640 7.520 9.400 11.280 Phòng đơn B 1.780 3.560 5.340 7.120 8.900 10.680 Phòng đôi 1.580 3.160 4.740 6.320 7.900 9.480 Phòng ba 1.500 3.000 4.500 6.000 7.500 9.000
IELTS/TOEFL Intensive
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.950 3.900 5.850 7.800 9.750 11.700 Phòng đơn B 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100 Phòng đôi 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900 Phòng ba 1.570 3.140 4.710 6.280 7.850 9.420
TOEIC Regular
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 1.930 3.860 5.790 7.720 9.650 11.580 Phòng đơn B 1.830 3.660 5.490 7.320 9.150 10.980 Phòng đôi 1.630 3.260 4.890 6.520 8.150 9.780 Phòng ba 1.550 3.100 4.650 6.200 7.750 9.300
Junior ESL
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 2.100 4.200 6.300 8.400 10.500 12.600 Phòng đơn B 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000 Phòng đôi 1.800 3.600 5.400 7.200 9.000 10.800 Phòng ba 1.720 3.440 5.160 6.880 8.600 10.320
Junior Native
Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn A 2.350 4.700 7.050 9.400 11.750 14.100 Phòng đơn B 2.250 4.500 6.750 9.000 11.250 13.500 Phòng đôi 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300 Phòng ba 1.970 3.940 5.910 7.880 9.850 11.820
Học viên trong khuôn viên Trường Anh ngữ CIP – Clark
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học 100 USD (chỉ trả 1 lần) SSP 6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng) Gia hạn visa 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,630 peso; 9-12 tuần: 8,530 peso; 13-16 tuần: 11,660 peso; 17-20 tuần: 14,790 peso; 21-24 tuần: 17,920 peso ACR – ICard 3,500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) Điện 1,600 peso/ 4 tuần. Nếu mỗi tuần dùng quá 21KW thì trả thêm 17 peso/ KW Phí bảo trì 1,200 peso/ 4 tuần Tài liệu học tập 2,000 peso/ tháng Thẻ học viên 200 peso (1 lần cấp) Đón tại sân bay Cuối tuần: 4,000 peso Phí đưa ra sân bay Vui lòng liên hệ văn phòng trường (khoảng 4000 peso/ chuyến) Phí giám hộ 100 USD/ 4 tuần – Dành cho học viên dưới 18 tuổi. Đặt cọc KTX 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. Học thêm lớp 1:1 GV Filipino: Khoá ESL: 7,000 peso/ 4 tuần; Khoá IELTS/ TOEIC/ Business/ Junior: 8,000 peso/ 4 tuần. GV bản ngữ: 350 USD/ 4 tuần.Đổi lớp 1:1 Filipino sang lớp 1:1 Native: 270 USD/ 4 tuần. Chi phí ở lại thêm Nguyên tắc đến trường thứ bảy hoặc chủ nhật, rời khỏi trường ngày thứ bảy. Trường hợp ở lại thêm qua đêm: 2,000 peso/ ngày.
Một vài thông tin về ký túc xá của Trường Anh ngữ CIP
Để biết thêm thông tin về Trường Anh ngữ CIP, xem tại đây nhé Trường Anh ngữ CIP
Liên hệ ngay với LDA qua hotline 0921 459 459 để được tư vấn kỹ hơn về các trường Anh ngữ Philippines cũng như định hướng lộ trình học tiếng Anh HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ nhé!