HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ
(USD)
Intensive ESL (Sparta)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2.100 |
4.200 |
6.300 |
8.400 |
10.500 |
12.600 |
Phòng đôi |
1.810 |
3.620 |
5.430 |
7.240 |
9.050 |
10.860 |
Phòng ba |
1.730 |
3.460 |
5.190 |
6.920 |
8.650 |
10.380 |
Phòng bốn |
1.680 |
3.360 |
5.040 |
6.720 |
8.400 |
10.080 |
ESL Classic
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2.050 |
4.100 |
6.150 |
8.200 |
10.250 |
12.300 |
Phòng đôi |
1.760 |
3.520 |
5.280 |
7.040 |
8.800 |
10.560 |
Phòng ba |
1.680 |
3.360 |
5.040 |
6.720 |
8.400 |
10.080 |
Phòng bốn |
1.630 |
3.260 |
4.890 |
6.520 |
8.150 |
9.780 |
Power Speaking 6
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2.200 |
4.400 |
6.600 |
8.800 |
11.000 |
13.200 |
Phòng đôi |
1.910 |
3.820 |
5.730 |
7.640 |
9.550 |
11.460 |
Phòng ba |
1.830 |
3.660 |
5.490 |
7.320 |
9.150 |
10.980 |
Phòng bốn |
1.780 |
3.560 |
5.340 |
7.120 |
8.900 |
10.680 |
Power Speaking 8
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2.330 |
4.660 |
6.990 |
9.320 |
11.650 |
13.980 |
Phòng đôi |
2.040 |
4.080 |
6.120 |
8.160 |
10.200 |
12.240 |
Phòng ba |
1.960 |
3.920 |
5.880 |
7.840 |
9.800 |
11.760 |
Phòng bốn |
1.910 |
3.820 |
5.730 |
7.640 |
9.550 |
11.460 |
IELTS/ TOEIC/ TOEFL/
BUSINESS
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2.170 |
4.340 |
6.510 |
8.680 |
10.850 |
13.020 |
Phòng đôi |
1.880 |
3.760 |
5.640 |
7.520 |
9.400 |
11.280 |
Phòng ba |
1.800 |
3.600 |
5.400 |
7.200 |
9.000 |
10.800 |
Phòng bốn |
1.750 |
3.500 |
5.250 |
7.000 |
8.750 |
10.500 |
IELTS Guarantee (Sparta)
Loại phòng |
12 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
6.930 |
13.860 |
Phòng đôi |
6.060 |
12.120 |
Phòng ba |
5.820 |
11.640 |
Phòng bốn |
5.670 |
11.340 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học |
100
USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
6.800
peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
1-4
tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 peso; 9-12 tuần:
9,530 peso; 13-16 tuần: 12,960 peso; 17-20 tuần: 16,390 peso;
21-24 tuần: 19,820 peso |
ACR – ICard |
3,500
peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
ID Card |
300
peso |
Điện |
2,000
peso/ 4 tuần. Nếu dùng quá 3Kw/ ngày thì mỗi Kw tiếp
theo phải trả 20 peso |
Phí quản lý |
2,000
peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay |
Cuối
tuần: 1,200 peso |
Tài liệu học tập |
200
– 500 peso/ cuốn, tùy thuộc vào khóa học. Trung bình 1,700
peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX |
1-3
tuần: 3,000 peso; từ 4 tuần trở lên: 5,000 peso |
Phí Guardian |
100
USD/ 4 tuần (dành cho học viên dưới 18 tuổi) |
Học thêm lớp 1:1 |
100
USD/ 4 tuần |
Chi phí đổi mô hình học |
Sparta
sang Semi Sparta và ngược lại: 100 USD (Sau khi nhập học) |
Chi phí khác |
Đổi
ngày nhập học: 100 USD; Đổi loại phòng KTX:
1,000 peso + phí chênh lệch phòng; Đổi khoá học: 1,000
peso + phí chênh lệch khoá học |
Chi phí ở lại thêm |
Phòng
đơn premium: 1,500 peso/ ngày; phòng đơn: 1,300 peso;
phòng đôi: 1,200 peso/ ngày; 1,000 peso/ ngày. Quy định check
in vào thứ 7 hoặc chủ nhật. Check out trước
1 giờ chiều ngày thứ 7 cuối cùng. |
THỜI GIAN BIỂU
MẪU
Thời gian |
Sparta (Intensive ESL) |
Semi Sparta (ESL Classic) |
6:00~7:30 7:00~7:30 |
Lớp
tự chọn (1) Tham gia tự do *Chọn
một trong hai khung giờ |
Lớp
tự chọn (1) Tham gia tự do *Chọn
một trong hai khung giờ |
07:00~08:00 |
Lớp
luyện từ vựng (25 phút)/ ăn sáng *Kiểm
tra từ và cấu trúc câu vào thứ 6 |
Ăn
sáng |
08:00~08:50 |
Lớp
1:1 |
|
08:55~09:45 |
Lớp
1:1 |
|
09:50~10:40 |
Lớp
nhóm nhỏ |
|
10:45~11:35 |
Lớp
nhóm nhỏ |
|
11:40~12:30 |
Ăn
trưa |
|
13:30~14:20 |
Lớp
nhóm lớn |
|
16:15~17:05 |
Lớp
tự học hoặc lớp với giáo viên bản ngữ
(bắt buộc) |
|
17:10~18:00 |
Lớp
tự chọn (2) *Học
viên khoá Semi Sparta trống tiết kể từ đây |
|
18:00~19:00 |
Ăn tối |
|
19:00~20:00 |
Lớp
luyện mẫu câu (25 phút) |
Tự
do |
20:00~22:00 |
Tự học bắt buộc (2 giờ) |
Lưu ý:
–
Lịch
học sẽ có sự khác nhau giữa các học viên
–
Giờ
giới nghiêm:
+
Học viên khóa Semi Sparta: Thứ 2 đến
thứ 5, từ 17:10 đến 22:00
+
Học viên khoá Sparta: Không được
ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5. Thứ 6 có thể
ra ngoài mà không cần tham gia lớp luyện cấu trúc câu
hay tự học.
Cả hai khoá đều
được phép ra ngoài đến 12 giờ đêm thứ
sáu, thứ bảy và ngày lễ. Chủ nhật là 22 giờ.
CÁC HOẠT ĐỘNG
VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Dọn dẹp |
2 lần/ tuần |
Giặt giũ |
2 lần/ tuần |
Thay đổi giáo viên và
môn học |
2 tuần/ lần |
Lớp Zumba |
Mỗi tối thứ Ba và thứ Năm hàng tuần |
Lớp Yoga |
Mỗi tối thứ Tư hàng tuần |
Phòng xem phim mini |
Thứ Bảy hằng |
Thông tin du lịch cuối
tuần |
Học viên có thể tìm hiểu các tour Island
Hopping, Kawasan, Oslob… và đăng ký tour du lịch theo nhóm.
(Bohol tuần thứ 1, Island Hopping tuần thứ 2, Oslob
tuần thứ 3, Island hopping tuần thứ 4) |
Miễn phí xe Jeepney
đưa tới trung tâm thương mại |
2 lần/ tuần |
Đưa đến IT
Park |
Mỗi thứ sáu (20 peso) |
Thuê pocket wifi |
Hoc viên muốn sử dụng wifi
mọi lúc mọi nơi có thể thuê Pocket wifi tại
trường. Phí sử dụng 500 Peso/ tuần, đặt
cọc 1,000 peso. |
GHI CHÚ VÀ ĐIỀU
KIỆN NHẬP HỌC
Bạn có thể nhận thư mời
nhập học trong vòng 72 giờ kể từ lúc
đăng ký. Chúng tôi sẽ gửi Thư mời nhập học
cùng các tài liệu định hướng, nội quy
trường cùng các hướng dẫn chuẩn bị
trước khi lên đường. Dưới đây là một
số lưu ý khi nhập học tại EV:
1. Về độ tuổi có thể nhập
học: Từ 15 tuổi trở lên. Học viên ở mọi
trình độ đều có thể nhập học. Nếu
học viên du học cùng bố/ mẹ thì có thể
đăng ký từ 7 tuổi trở lên.
2. Trường EV cung cấp đồng
thời hai mô hình học tập, Sparta (không được
ra ngoài sau giờ học) và Semi Sparta (được tự
do ra ngoài sau giờ học). Học viên đăng ký khóa ESL
Intensive và IELTS Guarantee phải tham gia chương trình Sparta.
3. Học viên đăng ký khóa IELTS, TOEFL,
Business yêu cầu trình độ đầu vào IELTS 4.0 hoặc
TOEIC 550 trở lên.
4. Ngày nhập học: Sau 13:00 thứ bảy
hoặc chủ nhật hàng tuần.
5. Ngày rời khỏi trường: Thứ
7 trước 13:00. Trường cung cấp dịch vụ
đưa ra sân bay với giá 800 peso hoặc học viên có thể
tự book Grab, Taxi với giá khoảng 300 peso.
6. Quy định của trường:
Chương trình Sparta không cho phép học viên ra khỏi
trường các ngày trong tuần và bắt buộc phải
tham gia hai bài test mỗi ngày, quy định quản lý giờ
giấc sinh viên sẽ nghiêm khắc hơn. Đối với
khóa Semi Sparta học viên cũng phải tuân thủ những
quy định thông thường như những trường
Anh ngữ khác như không được vào phòng bạn khác
giới, không được mang rượu bia vào trường…
Xin vui lòng tham khảo chi tiết về nội quy trường
EV được đăng tải trên website của LDA.
7. Tỷ lệ du học gia đình, trẻ
em vào các kỳ nghỉ: EV hạn chế tỷ lệ học
viên Junior vào kỳ nghỉ (tháng 12~ đến tháng 2; tháng 6
đến tháng 8) là không quá 15% tổng sức chứa của
trường.
8. Học viên có thể chuyển đổi
Sparta sang Semi Sparta và ngược lại nhưng phải
đóng phí chuyển đổi là 2,500 peso/ lần.
9. EV là trường dễ dàng ở trong
tình trạng kín lịch đăng ký. Do đó học viên muốn
nhập học tại EV nên tiến hành đăng ký giữ
chỗ sớm trước 2 đến 3 tháng. Trường
hợp nhập học gấp và cận ngày có thể sẽ
không đăng ký được các khóa All MTM, Power Speaking,
IELTS do không có đủ giáo viên để đáp ứng yêu
cầu dạy một kèm một.
10. Gia hạn khóa học: Vui lòng liên hệ
với quản lý trường hoặc LDA để
được hỗ trợ khi muốn gia hạn.
11. Thay đổi khóa học sau khi nhập
học: Có thể. Vui lòng liên hệ với quản lý
trường để được tư vấn. Chi phí
phát sinh trong việc đổi khóa học sẽ được
yêu cầu thanh toán tại trường.
12. Ở cùng phòng với bạn khác giới:
Không được phép, ngoại trừ vợ chồng.
Liên
hệ ngay với LDA qua hotline 0921 459 459 để
được tư vấn kỹ hơn về các trường
Anh ngữ Philippines cũng như định hướng lộ
trình học tiếng Anh HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ nhé!